Ý nghĩa của từ Khoản phải trả là gì:
Khoản phải trả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Khoản phải trả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Khoản phải trả mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải trả


Giá trị của hàng hóa và dịch vụ đã nhận được nhưng việc thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ chưa được thực hiện.
Nguồn: vietforward.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải trả


Accounts Payable Khoản phải trả là một khoản mục kế toán thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiêp phải trả toàn bộ số nợ ngắn hạn của mình cho các chủ nợ.
Nguồn: bsc.com.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải trả


Đây là một khoản mục kế toán thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiêp phải trả toàn bộ số nợ ngắn hạn của mình cho các chủ nợ. Trong bảng cân đối kế toán, khoản phải trả được gọi là khoản nợ (liabilities) của doanh nghiệp. Cũng giống như tài sản, nợ của doanh nghiệp được chia l&agr [..]
Nguồn: 1vs.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Khoản phải trả


Khoản phải trả là một khoản mục kế toán thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiêp phải trả toàn bộ số nợ ngắn hạn của mình cho các chủ nợ.
Nguồn: shbs.com.vn (offline)





<< Hệ thống ABC Khoản phải thu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa